Lỗ Chiêu Công
Trị vì | 542 TCN - 517 TCN | ||||
---|---|---|---|---|---|
Tiền nhiệm | Lỗ Dã | ||||
Kế nhiệm | Lỗ Định công | ||||
Mất | 510 TCN Trung Quốc |
||||
Thê thiếp | Một người trong họ[1] | ||||
Hậu duệ | vô sinh | ||||
Tên thậtThụy hiệu |
|
||||
Chính quyền | nước Lỗ | ||||
Thân phụ | Lỗ Tương công | ||||
Thân mẫu | Tề Quy |